Định nghĩa hôn: Hẹn ngày hôn gọi là ... Hứa Hôn Hôn chồng sắp cưới gọi là ... Hôn Phu Hôn có người chứng kiến gọi là ... Hôn Lễ Hôn lá thư gọi là ... Hôn Thư Hôn hai lần gọi là ... Song Hôn Hôn ké gọi là ... Phu. Hôn Hôn lính gọi là ... Hôn Quân Hôn nửa chừng bị xô ra gọi là ... Ly Hôn Hôn sơ sơ trên mặt gọi là ... Ngoại Hôn Hôn tập thể gọi là ... Hôn Phối Hôn trước khi từ giả gọi là ... Từ Hôn Hôn vợ sắp cưới gọi là ... Hôn Thê Hôn xong kể người khác nghe gọi là ... Hôn Thú Thích hôn quá gọi là ... Hôn Mê Không cho hôn, hôn đại gọi là ... Cưỡng Hôn Lâu quá chưa hôn đươc gọi là ... Hôn Ước Mới hôn xong gọi là ... Tân Hôn.
|